Trong đây là các bản kê chi tiết các loại thông số sản phẩm của Công ty chúng tôi giúp quý khách hàng có thể tham khảo để nắm bắt các loại đá mài nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc.
Cấp Độ Cứng |
Việt Nam |
Trung Quốc |
Liên Xô cũ |
Mỹ |
Nhật Bản (JIS) |
Anh
|
ISO |
|
Cấp Lớn |
Cấp Nhỏ |
|||||||
Siêu Mềm |
Siêu Mềm |
A,B,C ,D,E,F |
uM1,uM2 BM1 BM2 |
A,B,C ,D,E,F,G |
A,B,C ,D,E,F,G |
E F G H I |
A,B,C ,D,E,F |
|
Mềm |
Mềm 1 |
M1 |
G |
M1 |
H, I, J, K |
H |
G |
|
Mềm 2 |
M2 |
H |
M2 |
I |
H |
|||
Mềm 3 |
M3 |
J |
M3 |
J |
I |
|||
Mềm vừa |
Mềm vừa 1 |
MV1 |
K |
CM1
|
K |
J, K, L |
J |
|
Mềm vừa 2 |
MV2 |
L |
CM2 |
L |
K |
|||
Vừa |
Vừa 1 |
TB1 |
M |
C1 C2 |
L, M, L, O |
M N |
M, N, O, P |
L M |
Vừa 2 |
TB2 |
N |
||||||
Cứng vừa |
Cứng vừa 1 |
CV1
|
P |
CT1
|
O |
Q R S |
N O P |
|
Cứng vừa 2 |
CV2 |
Q |
CT2 |
P |
||||
Cứng vừa 3 |
CV3 |
R |
CT3 |
Q |
||||
Cứng |
Cứng 1 |
C1 |
S |
T1 |
P, Q, R, S |
R |
Q |
|
Cứng 2 |
C2 |
T |
T2 |
S |
R |
|||
Siêu Cứng |
Siêu Cứng |
ĐC1
ĐC2
|
Y |
BT1, BT2 BT3, BT4 |
T, U, V, W, X, Y, Z |
T, U, V, W, X, Y, Z |
T, U, V, W, X, Y, Z |
T, U, V, W, X, Y, Z |
2. Tổ chức của dụng cụ mài
Bảng đối chiếu số hiệu tổ chức dụng cụ mài và tỉ lệ hạt mài
Số hiệu tổ chức N | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tỉ lệ hạt mài % | 62 | 60 | 58 | 56 | 54 | 52 | 50 | 48 | 46 | 44 | 42 | 40 | 38 | 36 | 34 |
3. Cường độ dụng cụ mài
Quan hệ chuyển đổi giữa tốc độ tuyến với tốc độ quay của đá mài.
Л.D.N
V=—————-
60×1000
Trong công thức này:
V: Tốc độ tuyến của đá mài, m/s.
D: Đường kính ngoài đá mài(mm)
N: Tốc độ đá mài( r/min)
4. Chủng loại và phạm vi ứng dụng hạt mài thông thường
Loại hạt mài | Ký hiệu | Đặc điểm chính | Phạm vi ứng dụng chủ yếu |
Co ranh đông nâu | A | Khả năng chống phá vỡ khá mạnh. Chống oxy hóa, chống ăn mòn, độ dẻo dai cao hơn co ranh đông trắng. | Thích hợp trong việc mài cắt kim loại có cường độ chống căng dãn cao như thép cacbon thường, đồng tau cứng, thép hợp kim, gang rèn v.v…. |
Co ranh đông trắng | WA | Đọ cứng cao hơn co ranh đông nâu nhưng tính giòn lớn. Tính mài cắt rất tốt. | Chủ yếu dung để mài tinh, mài bóng thép đã tôi, thép hợp kim hoặc mài ren ốc, mài bánh răng. |
Co ranh đông Crôm | PA | Độ cứng gần giống co ranh đông trắng nhưng độ dẻo lại cao dung để gia công các loại vật liệu có độ dẻo lớn, có hiệu suất cao hơn co ranh đông trắng, độ nhám bề mặt rất cao. | Thích hợp mài cắt thép hợp kim có độ dẻo cao, thép đã tôi và dụng cụ đo chính xác, chi tiết đòng hồ máy đo và chi tiết có độ thô ráp lớn. |
Silicon cacbit đen | C | Độ cứng cao hơn co ranh đông trắng, độ giòn cũng cao hơn. | Thích hợp gia công kim loại và phi kim loại có cường độ chịu kéo thấp như gang đúc và kim loại màu nhue đồng, vàng, chì v.v… và gốm, thủy tinh, đá cứng và giòn. |
Silicon cacbit xanh | GC | Độ thuần, và độ cứng hơi cao hơn silicon cacbit đen, độ giòn cũng cao hơn. | Thích hợp với việc gia công vật liệu cứng và giò như hợp kim cứng, thủy tinh, mã não, cũng thích hợp với việc gia công các chi tiết chính xác của dao cụ, dụng cụ đo, dụng cụ cắt gọt, khuôn mẫu và mài xi lanh động cơ tàu thuyền, o tô, máy bay. |
5. Ký hiệu và đặc tính các loại chất dính kết
Loại |
Kí Hiệu |
Đặc tính |
Chất dính gốm | V | Cường độ tương đối cao, tính ổn định hóa học tốt, tính chịu nhiệt, chịu nước, chịu dầu, chịu axit, chịu kiềm v.v… đều tương đối tốt, có thể thích nghi việc mài trong nhiều loại dịch làm mát, giá rẻ, nhưng độ giòn lớn, độ đàn hồi kém. |
Chất dính keo nhựa | B | Cường độ cao, có tính đàn hồi nhất định, có thể làm việc với tốc độ cao và có thể tạo thành dụng cụ mài với nhiều hình dạng, chu kì sản xuất ngắn nhưng tính chịu nhiệt, chịu dầu, chịu axit kém, gía thành tương đối cao. |
Chất dính kết cao su | R | Tính đàn hồi tốt, khả năng đánh bóng tốt, có thể thích hợp trong việc làm đá mài đánh bóng có độ chính xác cao và làm bánh dẫn trong mài vô tâm nhưng tính chịu nhiệt, chịu dầu, chịu axit kém, dễ bị lão hóa , không để được lâu, giá khá cao. |
Chất dính kết Bo Xit | Mg | Tính tự làm sắc tốt, lượng phát nhiệt khi mài nhỏ, giá rẻ, nhưng cường độ dính kết thấp, mau bị mài mòn, độ chịu nước kém. |
Chất dính kết kim loại | M | Cường độ cao, độ deo dai tốt, lực giữ hạt mài lớn, độ bền tốt, nhưng tính tự làm sắc kém, phần lớn dung làm dụng cụ mài siêu cứng. |